Quy trình Cho phép hoạt động trở lại trường tiểu học tư thục
Lượt xem:
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | 
| B1 | Nộp Hồ sơ | Chủ trường | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 | 
| B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Văn thư | Giờ hành chính | BM 03.01 – Giấy biên nhận | 
| B3 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn | Bộ phận chuyên môn | 25 ngày | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | 
| B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính | |
| B5 | Thẩm định hồ sơ:
 – Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho chủ trường trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. – Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho nhà đầu tư không quá 5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.  | 
Chuyên viên phòng | 12 ngày |  
 Công văn phúc đáp 
 
 
 Công văn phúc đáp 
 
 
 
  | 
| B6 | Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 5 ngày | Dự thảo Quyết định cho phép hoạt động | 
| B7 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện ký quyết định | Lãnh đạo Phòng – Lãnh đạo UBND huyện | 2 ngày | Ký Quyết định cho phép hoạt động | 
| B8 | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân | Bộ phận Văn thư | 1 ngày | Quyết định cho phép hoạt động trở lại | 
| B9 | Thống kê và theo dõi
 Chuyên viên phòng  | 
Chuyên viên
 
  | 
Thường xuyên | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở)
 BM 07.01 – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM 08.01 – Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC  | 
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Văn thư phòng Giáo dục và đào tạo
Quy định mức lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: không.
| Thành phần hồ sơ | 
  | 
									    		||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số bộ hồ sơ | 1  | 
									    		||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.