Quy trình Xét cấp hỗ trợ chế độ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo
Lượt xem:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Nộp Hồ sơ | Chủ trường | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Văn thư | Giờ hành chính | BM 03.01 – Giấy biên nhận |
B3 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn | Bộ phận chuyên môn | 02 ngày | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính | |
B5 | Thẩm định hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho chủ trường trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. – Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho nhà đầu tư không quá 5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phòng | 10 ngày |
Công văn phúc đáp
Công văn phúc đáp
|
B6 | Trình Lãnh đạo ký quyết định | Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | Ký Văn bản điều chỉnh |
B7 | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân | Bộ phận Văn thư | 1/2 ngày | Văn bản điều chỉnh |
B8 | Thống kê và theo dõi
Chuyên viên phòng |
Chuyên viên
|
Thường xuyên | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở)
BM 07.01 – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM 08.01 – Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Văn thư phòng Giáo dục và đào tạo.
Quy định mức lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: không
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 1 |
||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
: 13,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.