Quy trình Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, mầm non, Nhà trẻ dân lập Tư thục
Lượt xem:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Nộp Hồ sơ | Chủ trường | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Văn thư | Giờ hành chính | BM 03.01 – Giấy biên nhận |
B3 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn | Bộ phận chuyên môn | 20 ngày | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính | |
B5 | Thẩm định hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho chủ trường trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. – Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho nhà đầu tư không quá 5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên phòng | 5 ngày |
Công văn phúc đáp
Công văn phúc đáp
|
B6 | Thẩm định hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 3 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận |
B7 | Trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện ký quyết định | Lãnh đạo Phòng – lãnh đạo UBND huyện | 3 ngày | Ký Quyết định công nhận |
B8 | Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân | Bộ phận Văn thư | 1/2 ngày | Quyết định công nhận |
B9 | Thống kê và theo dõi
Chuyên viên phòng |
Chuyên viên
|
Thường xuyên | BM 04.01 – Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở)
BM 07.01 – Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc BM 08.01 – Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Văn thư phòng Giáo dục và đào tạo.
Quy định mức lệ phí phải nộp để thực hiện TTHC: không.
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 1 |
||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Thời gian xử lý cần thực hiện: 31,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.